Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nắng mưa


[nắng mưa]
Life's hardships.
rain and shine
nắng mưa thui thủi quê người một thân (truyện Kiều)
she'll line lone days with strangers, rain or shine



Life's hardships.
"Nắng mưa thui thủi quê người một thân " (Nguyễn Du)
To face alone the life's hardships in a strange land


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.